0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!
Dung dịch tiêm truyền BFS-Pipolfen
...

Dung dịch tiêm truyền BFS-Pipolfen

Hộp 10 ống x 4ml 

Thuốc BFS-Pipolfen được sử dụng để điều trị bệnh dị ứng đường hô hấp trên và ngoài da, dự phòng tình trạng buồn nôn, nôn sau mổ, an thần

Cpc1HN
617716755
367,000đ Thuốc tiêm chống dị ứng, buồn nôn
Giao hàng tận nơi
Số lượng
Ship COD toàn quốc
Thời gian ship dự kiến
Nội thành TPHCM: 1-2 ngày
Các tỉnh còn lại 2-5 ngày
Cam kết chính hãng 100%
Tư vấn miễn phí

Thành phần :

  • Promethazin hydrochlorid : 100mg/ 4ml. 

Dạng bào chế : 

  • Dung dịch tiêm 

Công dụng - Chỉ định : 

Công dụng : 

  • Promethazin có tính kháng cholinergic, ức chế sự đáp ứng với acetylcholin thông qua thụ thể muscarinic. Nhờ khả năng kháng cholinergic trung ương, thuốc có tác dụng chống nôn và chống say tàu xe. Nhờ khả năng ức chế thần kinh trung ương, thuốc có tác dụng giảm ho nhẹ.

Chỉ định : 

  • Các biểu hiện dị ứng. 
  • An thần trước, trong khi phẫu thuật & trong sản khoa. 
  • Phòng & kiểm soát buồn nôn & nôn do gây mê hay do phẫu thuật. 
  • Chứng say tàu xe, viêm phế quản co thắt.  

Cách dùng - Liều dùng : 

Cách dùng : Tiêm bắp hoặc tiêm tính mạch, không sử dụng tiêm dưới da hoặc tiêm động mạch.

Liều dùng : 

Liều dùng cho bệnh nhân bị dị ứng: Sử dụng liều 25mg cho người lớn, nhắc lại liều sau 2 giờ nếu cần. Liều tối đa không quá 150 mg mỗi ngày.

Liều dùng cho bệnh nhân buồn nôn, nôn: Chỉ sử dụng thuốc khi đã chẩn đoán được nguyên nhân chính xác gây nôn:

  • Liều dùng cho người lớn: Sử dụng 12,5-25 mg mỗi lần, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp, nhắc lại liều sau 4 giờ nếu cần.
  • Liều dùng cho trẻ em từ 5 đến 12 tuổi: Sử dụng tiêm bắp liều 12,5 mg/lần.

Liều dùng an thần:

  • Liều dùng cho người lớn: Sử dụng liều 25-50 mg, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
  • Liều dùng cho trẻ em 5-12 tuổi: 10-12,5 mg mỗi lần, tiêm bắp
  • Liều dùng cho trẻ em 2-5 tuổi: 7,5-10 mg mỗi lần, tiêm bắp

Liều dùng an thần trước hoặc sau phẫu thuật, hoặc bổ trợ cho thuốc giảm đau: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch liều 25-50 mg cho người trưởng thành.

Liều dùng an thần trong sản khoa:

  • Giai đoạn chuyển dạ thứ nhất: tiêm bắp 50mg
  • Giai đoạn chuyển da sau: 25-75 mg

Liều tối đa: 100 mg/24 giờ

Chống chỉ định : 

  • Không sử dụng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Không chỉ định thuốc cho bệnh nhân hôn mê, bệnh nhân trầm cảm
  • Không sử dụng đồng thời cho bệnh nhân dung thuốc IMAO trong vòng 14 ngày gần đây.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc 

Lưu ý khi sử dụng :

  • Tránh sử dụng thuốc  cho trẻ em dưới 2 tuổi do nguy cơ gây suy hô hấp dẫn đến giảm tỉnh táo và ngừng thở.
  • Không sử dụng cho trẻ em có dấu hiệu hội chứng Reye do làm tăng nguy cơ ngoại tháp.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân hen, bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, tăng nhãn áp, tắc môn vị và tá tràng.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người cao tuổi, bệnh nhân suy tim nặng, suy gan do tăng mức độ nghiêm trọng của các tác dụng không mong muốn.
  • Hiệu chỉnh liều thuốc an thần, thuốc ngủ, thuốc giảm đau gây ngủ khi sử dụng đồng thời với BFS-Pipolfen.
  • Tá dược thuốc có chứa Natri metasulfit, cần thận trọng đối với các phản ứng dị ứng.
  • Cần tiêm tĩnh mạch chậm và tránh tình trạng thoát ngoài mạch hoặc tiêm vào động mạch có thể gây kích ứng nghiêm trọng.

Bảo quản :  

  • Nơi thoáng mát, khô ráo

Hỏi về sản phẩm này



Viết đánh giá

    Không tốt           Tốt


Sản phẩm đã xem

New
Thuốc Flecainide acetate  100mg
Thuốc Flecainide acetate 100mg
800,000đ Chỉ định để điều trị rối loạn nhịp tim.
Thuốc Cycloxan 50mg  điều trị ung thư
Thuốc Cycloxan 50mg điều trị ung thư
800,000đ Thuốc tác động đến hệ miễn dịch giúp điều trị ung thư
Thuốc điều trị động kinh Depakine 200mg/ml
Thuốc điều trị động kinh Depakine 200mg/ml
98,000đ Thuốc điều trị động kinh Depakine 200mg/ml
Thuốc kháng histamin Xyzal 5mg
Thuốc kháng histamin Xyzal 5mg
75,000đ Thuốc kháng histamin H1 điều trị viêm mũi dị ứng, mề đay
Thuốc bôi da AtiMupicin 2% điều trị viêm da do vi khuẩn
Thuốc bôi da AtiMupicin 2% điều trị viêm da do vi khuẩn
28,000đ Thuốc AtiMupicin 2%  điều trị tại chỗ các nhiễm khuẩn ngoài da do các vi khuẩn nhạy cảm như chốc lở, viêm nang lông, đinh nhọt và loét da trên diện tích nhỏ,…