Thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng Cimetidine 300mg Imexpharm (10 vỉ x 10 viên/hộp)
Yêu thíchThuốc Cimetidin Imexpharm 300mg điều trị ngắn hạn các bệnh loét dạ dày – tá tràng, các chứng trào ngược dạ dày – thực quản gây loét, các trạng thái bệnh lí tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đau tuyến nội tiết. Điều trị chảy máu loét dạ dày, tá tràng. Bệnh nhân hít phải dịch dạ dày sau khi hôn mê sâu hoặc trong khi chuyển dạ. giảm sự kém hấp thu và mất nước ở bệnh nhân bị hội chứng ruột, giảm bớt sự phân hủy của chế phẩm bổ sung Enzym ở bệnh nhân suy tụy.
Chỉ Định
Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển. Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hóa do loét thực quản,dạ dày, tá tràng.
Chống Chỉ Định
Mẩn cảm với Cimetidine hoặc các thành phần khác của thuốc.
Thành phần
Cimetidine 300mg
Cách Dùng Và Liều Dùng
Nên uống thuốc vào bữa ăn và/hoặc trước khi đi ngủ. Người lớn: Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 400mg/ngày. Trào ngược dạ dày thực quản: 300 - 400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4 - 8 tuần. Hội chứng Zollinger-Ellison: 300 - 400mg/lần, ngày 4 lần. Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300mg/lần, lặp lại mỗi 6 giờ. Trẻ em trên 1 tuổi: Liều từ 20 - 30mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần.
Thận Trọng
- Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận. - Trước khi dùng Cimetidine điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
Bảo Quản
Nơi khô (độ ẩm < 70%), nhiệt độ < 30°C, tránh ánh sáng.