Dung dịch tiêm Relipoietin 2000IU
Hộp 1 ống x 0.5ml
Dung dịch tiêm Relipoietin 2000IU điều trị thiếu máu
Các tỉnh còn lại 2-5 ngày
Thành phần :
- Erythropoietin : 2000iu
Dạng bào chế :
- Dung dịch tiêm truyền
Công dụng - Chỉ định :
- Điều trị thiếu máu ở người suy thận, kể cả ở người bệnh phải hay không phải chạy thận nhân tạo.
- Điều trị thiếu máu do các nguyên nhân khác như bị AIDS, viêm khớp dạng thấp.
- Điều trị thiếu máu ở trẻ đẻ non và thiếu máu do hóa trị liệu ung thư gây ra.
- Ðể giảm bớt truyền máu ở người bệnh bị phẫu thuật.
Cách dùng - Liều dùng :
Cách dùng :
- Dùng đường tiêm dưới da hoặc tiêm truyền tĩnh mạch chậm.
Liều dùng :
Bệnh nhân suy thận
+ Người lớn cần lọc máu mãn tính: 50U/kg tiêm tĩnh mạch (IV) x 3 lần/tuần hoặc 40U/kg tiêm dưới da (SC) x 3 lần/tuần.
+ Người lớn không cần lọc máu: 70 - 100U/kg 1 lần/tuần.
Người bệnh nhiễm HIV đang sử dụng zidovudine
+ 100 - 300U/kg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
Người bệnh điều trị ung thư bằng hóa xạ trị
+ 150U/kg cách tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
Người bệnh phẫu thuật
+ 300U/kg tiêm dưới da x 1 lần/ngày trong thời gian 10 ngày trước khi phẫu thuật, trong ngày phẫu thuật và sau phẫu thuật trong thời gian 4 ngày.
Trẻ thiếu máu sinh non cân nặng trẻ thấp hơn 750g và bị rút máu nhiều hơn 30ml
+ 1250U/kg/tuần chia thành 5 lần, truyền tĩnh mạch chậm 5 - 10 phút sau khi sinh 8 giờ. Từ tuần thứ hai và trong 8 tuần điều trị tiếp theo, mỗi lần 250IU/kg tiêm dưới da x 3 lần/tuần.
Chống chỉ định :
Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân tăng huyết áp chưa kiểm soát.
Bệnh nhân có u tủy xương ác tính.
Lưu ý khi sử dụng :
- Người bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim.
- Người bệnh tăng trương lực cơ mà không kiểm soát được chuột rút, có tiền sử động kinh.
- Người bệnh tăng tiểu cầu.
- Có bệnh về máu kể cả thiếu máu hồng cầu liềm, các hội chứng loạn sản tủy, tình trạng máu dễ đông.
Bảo quản :
- Bảo quán ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ c

















