0 GIỎ HÀNG
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào!
Dung dịch tiêm truyền Depo Medrol 40mg
Dung dịch tiêm truyền Depo Medrol 40mg
Dung dịch tiêm truyền Depo Medrol 40mg
...
...
...

Dung dịch tiêm truyền Depo Medrol 40mg

Hộp 1 lọ x 1ml 

Dung dịch tiêm truyền Depo Medrol 40mg chống viêm, các rối loạn về máu và ung thư, rối loạn nội tiết, lao màng não có tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp, đợt kịch phát cấp tính của bệnh đa xơ cứng.

Pfizer
1409728544
Có hàng
40,000đ Chống viêm, các rối loạn về máu và ung thư, rối loạn nội tiết, lao màng não có tắc nghẽn khoang dưới nhện hoặc dọa tắc khi dùng đồng thời hóa trị liệu kháng lao thích hợp, đợt kịch phát cấp tính của bệnh đa xơ cứng.
Giao hàng tận nơi
Số lượng
Ship COD toàn quốc
Thời gian ship dự kiến
Nội thành TPHCM: 1-2 ngày
Các tỉnh còn lại 2-5 ngày
Cam kết chính hãng 100%
Tư vấn miễn phí

Thành phần :

  • Methylprednisolone acetate : 40mg/ml 

Dạng bào chế : 

  • Hỗn dịch tiêm 

Công dụng - Chỉ định : 

Công dụng : 

  • Methylprednisolone acetate có tính chất của Glucocorticoid Prednisolone, có tác dụng kéo dài hơn,có tác dụng đẩy lùi tình trạng viêm nhiễm và tăng cường miễn dịch dẫn đến ức chế thực bào, giảm số lượng tế bào viêm, giảm sự giãn mạch. Ngoài ra, nó còn có tác dụng thủy phân các chất béo, protein và đường carbohydrate dẫn đến tái phân bố dữ trữ mỡ trong cơ thể.

Chỉ định : 

  • Điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính.

  • Điều trị rối loạn nột tiết tố, điều trị viêm khớp do vẩy nến, viêm đốt sống, viêm khớp sau các chấn thương, bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, các bệnh về da như viêm da tấy…

  • Điều trị các rối loạn tiêu hóa

  • Giảm tình trạng phù

  • Điều trị các nhiễm trùng hô hấp

  • Điều trị thiếu máu.

  • Điều trị suy vỏ thượng thận, tăng bẩm sinh sản lượng thận…

Cách dùng - Liều dùng : 

Cách dùng : 

  • Tiêm tại chỗ hoặc tiêm tĩnh mạch.

Liều dùng : 

Tiêm tại chỗ:

  • Liều dùng điều trị viêm xương khớp, viêm thấp khớp mạn tính:
  • Khớp lớn: Tiêm 20 – 80 mg/ lần.
  • Khớp trung bình: Tiêm 10 – 40 mg/ lần.
  • Khớp nhỏ: Tiêm 4 – 10 mg/ lần.
  • Liều dùng điều trị viêm gân, viêm bao gân: tiêm 4 – 40 mg/ lần.

Tiêm tĩnh mạch:

  • Liều dùng điều trị viêm thấp khớp: Tiêm 40- 120 mg/ tuần,
  • Liều dùng điều trị bệnh da: Tiêm 40 -120 mg/ 1 – 4 tuần.
  • Liều dùng điều trị hen: tiêm 80 – 120 mg/ tuần.

Chống chỉ định : 

  •  Bệnh nhân có nhiễm nấm toàn thân.
  •  Bệnh nhân quá mẫn với methylprednisolon hoặc bất kỳ thành phần nào trong công thức.
  •  Dùng theo đường tiêm nội tủy.
  • Dùng theo đường tiêm ngoài màng cứng.
  •  Dùng theo đường tiêm tĩnh mạch.
  • Chống chỉ định dùng vắc-xin sống hoặc vắc-xin sống giảm độc lực ở những bệnh nhân đang dùng các liều corticosteroid ức chế miễn dịch.

Lưu ý khi sử dụng :

  • Thận trọng với bệnh nhân nhiễm Herpes mắt, nhiễm nấm toàn thân 
  • Cần tránh tiêm steroid tại chỗ vào khớp bị nhiễm trùng trước đó.
  • Không nên tiêm corticosteroid vào các khớp không ổn định.
  • Tốc độ hấp thu qua đường tiêm bắp sẽ chậm hơn

Bảo quản :  

  • Bảo quán ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ c 

 

 

Hỏi về sản phẩm này



Viết đánh giá

    Không tốt           Tốt